Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ăn trộm và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Ăn trộm nhé!

Nghĩa của từ “Ăn trộm”: lấy của người khác một cách lén lút, nhân lúc đêm hôm hoặc lúc vắng người.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ăn trộm

Đồng nghĩa: ăn cắp, đánh cắp, móc túi, trộm cắp.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Anh ta đã ăn cắp chiếc ví của một bà lão.

– Tên trộm vừa bị cảnh sát bắt đã từng đánh cắp rất nhiều tài sản của người dân trong khu phố.

– Cậu ấy đã buồn bực cả ngày trời vì bị móc túi.

– Ngày nay số người bị trộm cắp ngày càng nhiều.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *