Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Từ chối và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Từ chối nhé!

Nghĩa của từ “Từ chối”:  hành động không chấp nhận một yêu cầu hoặc lời đề nghị.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Từ chối

– Đồng nghĩa: chối từ, khước từ, cự tuyệt.

Trái nghĩa: chấp nhận, chấp thuận, đồng ý.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Anh ta không thể chối từ lời mời của cấp trên.

– Người đàn ông của tôi luôn biết cách khước từ khỏi những cuộc chơi tệ nạn.

– Cô ấy nhiều lần cự tuyệt gặp mặt chàng trai.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Chị tôi đã chấp nhận lời cầu hôn của anh ta.

– Ý kiến đóng góp của em đã được mọi người chấp thuận.

– Ba mẹ đã đồng ý cho tôi đi du lịch cùng các bạn.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *