Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chất phác và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Chất phác nhé!
Nghĩa của từ “Chất phác”: Bộc lộ bản chất, tính cách tốt đẹp một cách tự nhiên không màu mè, không giả dối.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chất phác
– Đồng nghĩa: chân chất, mộc mạc, thật thà, giản dị.
– Trái nghĩa: gian xảo, xảo quyệt, thủ đoạn, xảo trá, toan tính.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Những người nông dân Việt Nam luôn chân chất, thật thà.
– Bức ảnh về căn nhà tranh rất mộc mạc và giản dị.
– Lan rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.
– Trang phục của cậu ấy rất giản dị.
– Tôi thích chơi với những người thật thà.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Những thủ đoạn của tên trộm rất gian xảo nhưng vẫn bị công an phát hiện.
– Mưu kế của kẻ địch vô cùng xảo quyệt.
– Cô ấy rất cả tin, luôn tin vào những lời nói xảo trá của người lạ.
– Cậu ấy luôn toan tính.
– Hắn ta nhìn rất gian xảo.