Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bài xích và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bài xích nhé!

Nghĩa của từ “Bài xích”: (Động từ) Dùng lời nói, hành động để thể hiện sự phản đối mạnh mẽ với một hành động, quan điểm nào đó. Bài trừ kịch liệt ra khỏi đời sống xã hội

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Mộc mạc

– Đồng nghĩa: lên án, chống đối, phản đối, bác bỏ, bài trừ, chỉ trích, phê phán.

– Trái nghĩa: ủng hộ, tán thành, đồng ý, chấp nhận.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Xung quanh tôi, mọi người đang lên án hành vi bạo lực gia đình.

– Người dân địa phương nơi đây đang chống đối việc xây dựng nhà máy bởi vì lo sợ ô nhiễm môi trường.

– Trung vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ làm họa sĩ của mình dù cho gia đình có phản đối quyết liệt đi chăng nữa.

– Các nhà khoa học bác bỏ những giả thuyết không đúng hay vô lí về sự tồn tại của người ngoài hành tinh.

– Chúng ta cần phải bài trừ thuốc lá ra khỏi môi trường sống bởi nó rất nguy hiểm gây ảnh hưởng xấu đến sức khỏe con người.

– Hành động của anh ấy bị chỉ trích là thiếu trách nhiệm.

– Giáo viên phê phán những học sinh tham gia đánh nhau.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Gia đình ủng hộ cô ấy đi du học ở Nga.

– Cả lớp đều tán thành ý kiến cùng nhau tổ chức chụp kỉ yếu vào tháng 3.

– Mẹ tôi đồng ý cho tôi đi du lịch với hội bạn.

– Tôi không chấp nhận lời xin lỗi của anh ta.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *