Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thật thà và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thật thà nhé!

Nghĩa của từ “Thật thà”: (tính người) tự bộc lộ mình một cách tự nhiên như vốn có, không giả dối, không giả tạo.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thật thà

– Đồng nghĩa: chân thật, thành thật, thiệt thà, trung thực

Trái nghĩa: Dối trá, gian xảo, gian lận.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Em luôn đối xử chân thành với tất cả mọi người.

– Sau khi làm vỡ lọ hoa của mẹ, em đã dũng cảm trung thực nhận lỗi.

– Câu chuyện ấy chân thật tới mức khiến tôi cảm động và khóc nấc lên.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Lan đã bị phạt vì gian lận trong kỳ thi.

– Ông ta trông thật gian xảo.

– Tôi không thích người dối trá.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *