Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tháo vát và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Tháo vát nhé!

Nghĩa của từ “Tháo vát”: nhanh nhẹn, giỏi giang trong việc giải quyết những công việc khó nhằn

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tháo vát

– Đồng nghĩa: nhanh nhẹn, nhanh nhảu, lanh lợi, hoạt bát.

Trái nghĩa: dềnh dàng, chậm chạp, lề mề, chậm rãi, ì ạch.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Cậu ấy là người nhanh nhẹn, hoạt bát

– Cậu bé nhanh nhảu giơ tay trả lời câu hỏi của cô.

– Mọi người nói rằng cô bé kia chắc chắn lớn lên sẽ rất lanh lợi.

– Tuy cậu nhóc hoạt bát hơn các bạn cùng trang lứa nhưng học cũng rất giỏi.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Dòng sông dềnh dàng chảy qua cánh đồng.

– Em chậm rãi chuẩn bị đồ thật kĩ cho chuyến đi thực tế.

– Cấp trên luôn mắng cô ấy làm việc quá lề mề.

– Mẹ hay la em vì tội làm gì cũng chậm chạp.

– Vì quá béo nên bà ấy chỉ có thể từ từ, ì ạch từng bước lên tầng.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *