Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dũng cảm và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Dũng cảm nhé!

Nghĩa của từ “Dũng cảm”: có dũng khí, dám đương đầu với khó khăn, nguy hiểm.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Dũng cảm

– Đồng nghĩa: can đảm, gan dạ, anh dũng, quả cảm, can trường.

– Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn yếu, hèn mạt.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Kiên là một người rất can đảm, không sợ ma, bóng tối như các bạn đồng trang lứa.

– Linh tuy là nữ nhưng lại rất gan dạ, quả cảm.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Bạn thân của tôi rất nhút nhát, lúc nào cũng im lìm, nhẹ nhàng.

– Anh ta hèn nhát đến mức không dám nhận chuyện cắm sừng tôi.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *