Cùng tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đoàn kết và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Đoàn kết nhé!

Nghĩa của từ “Đoàn kết”: mọi người kết thành một khối thống nhất, làm việc và hoạt động cùng vì một lợi ích chung.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Đoàn kết

– Đồng nghĩa: Kết đoàn, thống nhất, hợp lực.

– Trái nghĩa: Chia rẽ, bè phái, phân biệt, tách rời.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Toàn dân hợp lực chống dịch bệnh Covid-19

– Đoàn kết là sức mạnh.

– Việt Nam thống nhất đất nước vào ngày 30 tháng 4 năm 1975.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Chia bè kéo phái.

– Một số thành phần xấu muốn chia rẽ chúng ta.

– Tình trạng phân biệt chủng tộc tồn tại trong lòng nước Mỹ.

– Bình đã tách rời khỏi nhóm sau khi cảm thấy không cùng quan điểm với mọi người.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *