Cùng tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Điếc và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Điếc nhé!

Nghĩa của từ “Điếc”: mất khả năng nghe, do tai bị tật.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Điếc

– Đồng nghĩa: nặng tai, nghễnh ngãng.

– Trái nghĩa: thính.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Ông lão nặng tai, phải nói to mới nghe rõ được.

– Bà cụ tai nghễnh ngãng nên nghe câu được câu mất.

– Có rất nhiều nguyên nhất dẫn đến việc bị nặng tai.

– Nặng tai làm cho cuộc sống của mỗi người chở nên trì trệ.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Chó săn có đôi tai rất thính.

– Không có thính giác con người sinh hoạt sẽ rất khó khăn.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *