Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tiếp thụ và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Tiếp thụ nhé!
Nghĩa của từ “Tiếp thụ”:nhận về mình cái do người khác để lại, trao lại và biến chúng thành nhận thức của mình.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Tiếp thụ
– Đồng nghĩa: tiếp nhận, hấp thu, hấp thụ, tiếp thụ, lĩnh hội, nắm bắt.
– Trái nghĩa: khăng khăng, ngang ngược, khó bảo.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Khách sạn luôn tiếp nhận những ý kiến, đóng góp của khách hàng.
– Cơ thể con người luôn hấp thu dinh dưỡng từ thức ăn.
– Cây hấp thụ dinh dưỡng qua rễ.
– Cậu ấy luôn biết cách nắm bắt những cơ hội để được thăng tiến.
– Chúng ta phải biết cách nắm bắt, lĩnh hội những tinh hoa văn hóa của nước nhà.
Đặt câu với từ trái nghĩa
– Cậu ta cứ khăng khăng bảo vệ quan điểm của bản thân trong khi nó không phù hợp với dự án của cả nhóm.
– Thằng nhóc nhà hàng xóm vô cùng ngang ngược tới mức ba mẹ nó phải bất lực, không thể làm điều gì khác ngoài chiều theo ý nó.
– Trẻ con không dạy từ nhỏ, lớn lên sẽ rất khó bảo.