Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thành công

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thành công và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thành công nhé!

Nghĩa của từ “Thành công": đạt được kết quả hoặc mục tiêu đã đề ra.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thành công

- Đồng nghĩa: thành đạt, chiến thắng, đạt được, hoàn thành, chiến thắng, chinh phục.

- Trái nghĩa: thất bại, thua cuộc, thất vọng.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thành công

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Chúng tôi chiến thắng trong trận thi đấu bóng rổ.

- Anh ấy bây giờ đã thành đạt sau khi trải qua những khó khăn.

- Tôi đã hoàn thành được những bài tập mà cô đã giao.

- Tôi luôn cố gắng để chinh phục mục tiêu mà bản thân đã đặt ra.

- Bạn ấy đã đạt được thành tích cao trong học tập.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Tôi đã liên tiếp thất bại nhiều trận game.

- Sau cùng trường tôi vân thua cuộc trong trận chung kết.

- Tôi vô cùng thất vọng với thành tích vừa rồi của mình.

Đỗ Xuân Quỳnh
15/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question