Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thẳng tắp

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thẳng tắp và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Thẳng tắp nhé!

Nghĩa của từ “Thẳng tắp": thẳng thành một đường dài, không bị gấp khúc hay uốn cong.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Thẳng tắp

- Đồng nghĩa: thẳng, thẳng băng, thẳng đứng, thẳng tuột.

- Trái nghĩa: cong, cong queo, ngoằn ngoèo, xiên xẹo.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Thẳng tắp

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Từ nhỏ tôi chỉ thích dùng thước kẻ thẳng thôi.

- Con đường phía trước thẳng tuột.

- Những ngôi nhà xây thẳng đứng xát nhau kéo dài hết một con đường.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Em tôi rất thích nghịch những thước kẻ dẻo vì có thể uốn cong nó.

- Đường lên núi còn rất ngoằn ngoèo, khó đi.

- Nhìn cái cây phía trước xiên xẹo thật nguy hiểm.

- Con đườn này vô cùng cong queo.

Đỗ Xuân Quỳnh
30/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question