Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Nhiệt tình và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Nhiệt tình nhé!

Nghĩa của từ “Nhiệt tình”: sốt sắng, hăng hái.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Nhiệt tình

– Đồng nghĩa: hăng hái, năng nổ, nhiệt thành, nồng nhiệt.

– Trái nghĩa: thờ ơ, lãnh đạm, dửng dưng.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Lớp em hăng hái tham gia văn nghệ.

– Cậu ấy luôn năng nổ tham gia các hoạt động của trường, huyện, tỉnh.

– Bạn thân tôi luôn nồng nhiệt tham gia các show âm nhạc.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Cậu ta thờ ơ với những lời mắng chửi của sếp.

– Cô ấy lãnh đạm với việc đang diễn ra ngay trước mắt.

– Nam dửng dưng với lời trách móc của mẹ.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *