Skip to content

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Nhiệm vụ

Post date:
Author:
Number of comments: no comments

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Nhiệm vụ và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Nhiệm vụ nhé!

Nghĩa của từ “Nhiệm vụ”công việc do cơ quan, đơn vị hoặc tổ chức giao cho phải làm vì một mục đích trong một thời gian nhất định.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Nhiệm vụ

– Đồng nghĩa: nghĩa vụ, chức vụ, trách nhiệm, địa phận.

– Trái nghĩa: phó mặc.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

Chức vụ của anh ấy ở công ty rất lớn.

– Nam là người chịu trách nhiệm cho mọi hoạt động của lớp.

– Tôi được tạm miễn đi nghĩa vụ quân sự.

Địa phận này thuộc tỉnh Hà Giang.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Anh ấy phó mặc tất cả cho vợ.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *