Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Ngay thẳng

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ngay thẳng và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Ngay thẳng nhé! 

Nghĩa của từ “Ngay thẳng"biểu thị người chân thành, theo đúng lẽ phải, không gian dối và cũng không thiên vị.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ngay thẳng

- Đồng nghĩa: chân thành, chân thật, chất phác, đứng đắn.

- Trái nghĩa: gian dối, thiên vị, lừa lọc, dối trá, đểu giả.

ìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ngay thẳng và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Ngay thẳng

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Ba tôi dặn phải đối xử chân thành với nửa kia của mình.

- Bức tranh này nhìn rất chân thật.

- Những người nông dân thường được miêu tả với tính cách chất phác, giản dị.

- Dáng vẻ đứng đắn của anh ấy rất hợp với mẫu người tôi thích.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Giáo viên luôn dặn học sinh mình không được gian dối trong thi cử.

- Anh ta dối trá tới mức tôi không còn muốn tin tưởng nữa.

- Bố mẹ tôi cực kì thiên vị em gái. 

- Hắn ta đã lừa lọc được một số tiền lớn.

Đỗ Xuân Quỳnh
3/4/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question