Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Khoan khoái

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Khoan khoái và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Khoan khoái nhé! 

Nghĩa của từ “Khoan khoái": có cảm giác rất dễ chịu, thoải mái là cảm giác dễ chịu của con người.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Khoan khoái

- Đồng nghĩa: thoải mái, dễ chịu, nhẹ nhõm, nhẹ lâng lâng.

- Trái nghĩa: khó chịu, bực bội, nóng lòng, bức bối, hằn học.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Khoan khoái

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Sau khi giải quyết hết đống bài tập, tôi cảm thấy vô cùng nhẹ nhõm.

- Được sống chung với bạn cùng sở thích thật thoải mái.

- Sau khi nói sự thật cho anh ấy biết, tôi thấy trong lòng rất dễ chịu.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Lâm luôn tỏ thái độ hằn học với cha mẹ của mình.

- Tôi thấy rất khó chịu với thái độ làm việc của cô ấy.

- Cậu ất rất nóng lòng với kết quả học tập kì này.

- Tôi cảm thấy rất bức bối vì không biết được lí do thực sự đằng sau những hành động của bạn trai.

Đỗ Xuân Quỳnh
27/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question