Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Khen thưởng

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Khen thưởng và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Khen thưởng nhé! 

Nghĩa của từ “Khen thưởng"khen và thưởng một cách chính thức vì có thành tích nào đó (nói khái quát).


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Khen thưởng

- Đồng nghĩa: tán dương, tán thưởng, tuyên dương.

- Trái nghĩa: phạt, chê trách, khiển trách.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Khen thưởng

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Những học sinh có thành tích xuất sắc được tuyên dương trước toàn trường.

- Mọi người vỗ tay tán thưởng.

- Tác phẩm nhận được rất nhiều lời tán dương từ các nhà phê bình.

- Quân học rất giỏi nên thường được các thầy cô tán thưởng.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Ai không hoàn thành nhiệm vụ được giao sẽ bị phạt.

- Lớp trưởng bị khiển trách trước lớp vì không hoàn thành nhiệm vụ

- Hành động thật đáng chê trách.

- Trang tham gia giao thông nhưng không đội mũ bảo hiểm nên bị xử phạt.

Đỗ Xuân Quỳnh
27/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question