Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Chiến tranh

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chiến tranh và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Chiến tranh nhé!

Nghĩa của từ “Chiến tranh”: sự xung đột vũ trang giữa các các dân tộc, các quốc gia, các giai cấp, các tập đoàn nhằm thực hiện mục đích chính trị, kinh tế nhất định.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Chiến tranh

- Đồng nghĩa: kháng chiến, loạn lạc, nội chiến.

- Trái nghĩa: hòa bình.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Chiến tranh

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Nhân dân ta cùng nhau đồng lòng kháng chiến chống quân xâm lược thực dân.

- Em được nghe ông nội kể về những câu chuyện thời loạn lạc.

- Một số nước phương Tây đang xảy ra nội chiến.

- Thời phong kiến ở Việt Nam cũng thường xảy ra nội chiến tranh giành ngai vàng.

- Những cuộc kháng chiến của nhân dân ta nổ ra nhằm dành lại độc lập, tự do, hạnh phúc. 


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Bồ câu - loài chim biểu tượng cho hòa bình.

- Các quốc gia, dân tộc trên thế giới đều mong muốn thế giới mãi mãi hòa bình.

- Hòa bình giúp cho cuộc sống của con người hạnh phúc, vui vẻ, ấm no. 

Đỗ Xuân Quỳnh
11/3/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question