Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bình yên và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bình yên nhé!

Nghĩa của từ “Bình yên” : ở trạng thái không gặp điều gì không tốt xảy ra, làm ảnh hưởng đến sức khoẻ, đời sống.

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bình yên

– Đồng nghĩa: yên ổn, bình an, thanh bình, yên lành.

– Trái nghĩa: sóng gió, bất ổn, náo loạn.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Từ khi ba mẹ li hôn, em và mẹ đã có một cuộc sống yên ổn.

– Cha mẹ luôn mong con cái mình được bình an.

– Quê hương của em rất thanh bình.

– Không có ai làm phiền, anh ấy đã có được một giấc ngủ trưa yên lành.

Đặt câu với từ trái nghĩa

– Cô ấy có một quá khứa vô cùng sóng gió.

– Anh ấy lúc nào cũng trong trạng thái bất ổn.

– Hai cậu bạn kia đã làm náo loạn cả lớp học.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *