Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bắt đầu

Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bắt đầu và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Bắt đầu nhé!

Nghĩa của từ “Bắt đầu”: Bước vào giai đoạn đầu của một công việc, một quá trình, một trạng thái.


Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bắt đầu

- Đồng nghĩa: khởi đầu, mở đầu.

- Trái nghĩa: chấm dứt, hoàn thành, kết thúc.

Từ trái nghĩa, đồng nghĩa với từ Bắt đầu

Đặt câu với từ đồng nghĩa

- Bố em thường nói: “vạn sự khởi đầu nan”, nên em phải cố gắng không ngừng nỗ ức học tập. 

- Tiết mục mở đầu của buổi khai giảng là hát tốp ca nam nữ.

- Khởi đầu mới của việc bắt đầu lập nghiệp bao giờ cũng hết sức gian nan, khó khăn, mệt mỏi nhưng không vì thế mà tôi bỏ cuộc. 

- Mở đầu chương trình chính là bài hát “Đèn trời” của ca sĩ Phan Mạnh Quỳnh.


Đặt câu với từ trái nghĩa

- Bác An đã chấm dứt hợp đồng thuê nhà với bác Ba.

- Em đã hoàn thành khóa học trại hè ở trường.

- Buổi biểu diễn kết thúc trong tiếng vỗ tay của mọi người

- Mỗi lần kết thúc tiết học cuối cùng trong buổi sáng, chúng em đều hết sức hào hứng, vui vẻ để trở về nhà.

- Thương đã chấm dứt mối tình 7 năm của cô ấy.

- Hoàn thành xong hết bài tập thì mẹ mới cho em xem tivi.

Đỗ Xuân Quỳnh
22/2/2024
Đánh giá bài viết
icon-make-question icon-make-question