Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ an toàn và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ an toàn nhé!
Nghĩa từ “An toàn”: yên ổn, loại trừ nguy hiểm hoặc tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.
Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ An toàn
– Đồng nghĩa: yên ổn, yên bình
– Trái nghĩa: nguy hiểm, cam go
Các từ ghép
– An toàn khu: Vùng căn cứ kháng chiến được bảo vệ tốt; khu an toàn,
– An toàn lao động: Tình trạng điều kiện lao động không gây ra sự nguy hiểm trong sản xuất. Báo đảm an toàn lao động.
Đặt câu với từ đồng nghĩa
– Cậu ấy có một cuộc sống yên ổn kể từ lúc tránh xa những người bạn xấu.
– Gia đình tôi có một cuộc sống hết sức yên ổn sau khi chuyển nhà đến một địa điểm mới và thoát khỏi sự ồn ào, phiền toái của hàng xóm
– Ông cha ta đã đánh đổi cả xương máu để thế hệ sau được sống trong yên bình.
– Tôi hy vọng được sống trong sự yên bình khi bắt đầu học thêm ở lớp học mới.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
– Rắn là một loài động vật nguy hiểm.
– Khu rừng phía sau nhà bà nội tội vô cùng nguy hiểm.
– Anh ta đang rơi vào tình huống hết sức cam go.
– Người phụ nữ ấy đã vượt qua những khó khăn đầy cam go để đạt được thành công lớn trong sự nghiệp.