Cùng Hocmai360 tìm hiểu về từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hữu Nghị và cách đặt câu đồng nghĩa, trái nghĩa, từ ghép của từ Hữu Nghị nhé!

Nghĩa của từ “Hữu Nghị”: thân thiện, có tính chất bè bạn( thường nói về quan hệ giữa các nước).

Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Hữu Nghị

– Đồng nghĩa:  Hữu hảo, thân hữu, thân thiết, thân mật.

– Trái nghĩa: Xung đột, mâu thuẫn, xa lánh.

Đặt câu với từ đồng nghĩa

– Nước chúng tôi luôn giữ thái độ hữu nghị với các nước.

– Tôi và A đã thân thiết với nhau từ khi còn nhỏ.

– Bố mẹ tôi rất thân mật và tình cảm.

Đặt câu với từ trái nghĩa

Mâu thuẫn giữa các quan điểm mà các bạn đưa ra cuối cùng cũng được giải quyết.

– Nam và Huy xung đột với nhau chỉ vì một cô gái.

– Cả lớp xa lánh Ly chỉ bởi vì cậu ấy béo và nhiều mụn.

By quynh

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *